Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-そこで-sokode-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『そこで』Được dùng khi muốn phát triển câu chuyện. Vế phía trước giới thiệu, giải thích về sự tình, sự việc. Vế phía sau trình bày cách giải quyết, nhờ vả, thỉnh cầu…
Vì thế/do đó…

Cách Dùng (使い方)

a。そこで b
a: < 事情の説明 >
b: < 解決方法、提案、依頼 >

Ví Dụ (例文)そこで

  1. 明日は車が混むらしい。そこで我々(われわれ)は朝早く出発(しゅっぱつ)するつもりだ。

    Nghe nói ngày mai sẽ tắc đường. Vì thế chúng tôi dự định sẽ xuất phát vào sáng sớm.

    Ashita wa kuruma ga komu rashii. Sokode wareware wa asa hayaku shuppatsu suru tsumori da.

  2. 今度(こんど)アメリカに旅行(りょこう)します。そこでお願いがあるのですが...』

    『Lần này tôi sẽ đi du lịch Mỹ. Vì thế tôi có chút việc nhờ vả…』

    『Kondo amerika ni ryokou shimasu. Sokode onegai ga aru no desu ga…』

  3. この周辺(しゅうへん)交通渋滞(こうつうじゅうたい)がひどい。そこで新しい道路(どうろ)が作られることになった。

    Sự tắc nghẽn giao thông quanh khu vực này rất khủng khiếp. Vì thế một con đường mới đã được tạo ra.

    Kono shuuhen wa koutsuu juutai ga hidoi. Sokode atarashii douro ga tsukurareru koto ni natta.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2