Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-それが-sore-ga-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『それが』
1. Được dùng khi muốn nói đến một kết quả ngoài dự đoán. Được dịch là “Chuyện đó thì/cái đó thì…”.
2. Biểu thị kết quả trái với dự định, dự đoán ở câu trước, lúc ban đầu. Được dịch là “thế nhưng…”.
Chuyện đó thì/thế nhưng…

Cách Dùng (使い方)

「a」。「それが b < a と反する内容 >」
a <予定.予想>。それがb 

Ví Dụ (例文)それが

  1. 『お(じょう)さん、もう大学をご卒業(そつぎょう)されましたでしょう?』『それが、まだなんですよ。』

    『Hình như con gái chị đã tốt nghiệp đại học rồi nhỉ?』『Cái đó thì vẫn chưa.』

    『Ojou san, mou daigaku wo go sotsugyou sare mashita deshou?』『Sore ga, mada nan desu yo.』

  2. たばこをやめると(ちか)った。それが、たった三日でまた()ってしまった。

    Đã thề là sẽ bỏ thuốc lá. Thế nhưng, mới chỉ được 3 ngày đã hút lại mất rồi.

    Tabako wo yameru to chikatta. Sore ga, tatta mikka mata sutte shimatta.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2