Ý Nghĩa (意味)
『たきり』
1. Diễn tả sự việc sau khi xảy ra thì không chuyển biến và vẫn giữ nguyên tình trạng đó. Được dịch là “Cứ mãi mà không/sau khi/kể từ khi…”.
2. Diễn tả ý không làm gì khác chỉ…, chỉ mãi lo…, cứ mải miết… làm việc gì đó.
Sau khi/kể từ khi/chỉ mãi lo…
Cách Dùng (使い方)
Vた ✙ きり Vない
Vた ✙ っきり Vない
Vた ✙ きりだ
Vた ✙ っきりだ
Vます ✙ きり/っきり
Ví Dụ (例文)たきり
うちの子は遊びに行ったきり帰ってこない。
Con nhà tôi sau khi đi chơi, chả thấy về.
Uchi no ko wa asobi ni itta kiri kaette konai.
息子 は、自分の部屋 に入ったきり出てこない。Con trai tôi, sau khi vào phòng của mình, không ra ngoài.
Musuko wa, jibun no heya ni haitta kiri dete konai.
彼とは
去年 の忘年会 に会って、それっきり会っていない。Tôi gặp anh ấy từ bữa tiệc tất niên năm ngoái, kể từ đó không gặp nữa.
Kare towa kyonen no bounenkai ni atte, sorekkiri atte inai.
母は
入院 している父をつきっきりで看病 している。Mẹ tôi ở bên cạnh bố suốt từ khi ông nhập viện để chăm sóc.
Haha wa nyuuin shite iru chichi wo tsukikkiri de kanbyou shite iru.