Ý Nghĩa (意味)
『たところ』Dùng để diễn đạt khi thực hiện một việc gì đó thì kết quả như vậy (mẫu câu này đặc biệt nhấn mạnh kết quả phía sau).
Khi/sau khi…
Cách Dùng (使い方)
Vた ✙ ところ
Ví Dụ (例文)たところ
-
病院 で検査 したところ、異常 はなかった。Sau khi kiểm tra ở bệnh viện, không có điều gì bất thường.
Byouin de kensa shita tokoro, ijou wa nakatta.
-
駅に
問 い合わせたところ、忘れ物は届いていた。Sau khi hỏi nhà ga, thì đồ để quên đã tới.
Eki ni toiawaseta tokoro, wasuremono wa todoite ita.
-
辞書 で調 べたところ、漢字 が間違 っていた。Sau khi tôi tra từ điển, thì chữ hán đã sai.
Jisho de shirabeta tokoro, kanji ga machigatte ita.