Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-たまらない-tamaranai-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『たまらない』Diễn tả cảm xúc,tâm trạng của người nói không thể chịu đựng được trước sự vật,sự việc nào đó
Không chịu được/cực kỳ…

Cách Dùng (使い方)

Aくて ✙ たまらない
naで ✙ たまらない
Vたくて ✙ たまらない

Ví Dụ (例文)たまらない

  1. (あつ)くてたまらない

    Nóng không chịu được.

    atsukute tamaranai.

  2. 子供(こども)のことが心配(しんぱい)たまらない

    Tôi rất lo lắng về bọn trẻ.

    kodomo no koto ga shinpai de tamaranai.

  3. 家族(かぞく)に会いたくてたまらない

    Tôi cực kì muốn gặp gia đình.

    kazoku ni aitakute tamaranai.

  4. 痛くてたまらない

    Đau không chịu được/Đau dã man.

    itakute tamaranai.

  5. この料理(りょうり)はまずくてたまらない

    Món này dở không chịu được.

    kono ryouri wa mazukute tamaranai.

  6. 昨日徹夜(てつや)なので眠くてたまらない

    Hôm qua tôi thức khuya nên buồn ngủ không chịu được.

    kinou tetsuya nanode nemukute tamaranai.

  7. 今朝遅刻(ちこく)するかもしれないと思ったので朝ご飯を食べずに早く学校(がっこう)に行きます。今何か食べたくてたまらない

    Sáng nay tôi nghĩ chắc sẽ bị muộn nên không ăn sáng mà nhanh chóng đến trường luôn.Bây giờ tôi vô cùng muốn ăn cái gì đó.

    kesa chikoku suru kamoshirenai to omotta node asagohan wo tabezuni hayaku gakkou ni ikimasu.ima nanika tabetakute tamaranai.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2