Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-だって-datte-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『だって』Thường dùng để nhấn mạnh lý do, nguyên nhân ở vế phía sau và được sử dụng nhiều trong hội thoại, giao tiếp hàng ngày.
Thì là vì/do vì/chẳng phải vì…

Cách Dùng (使い方)

a。だって b < 理由.原因 >

Ví Dụ (例文)だって

  1. 『何を(おこ)ってるの?』『だって約束(やくそく)(やぶ)ったじゃないか。』

    『Em đang giận à?』『Chẳng phải là bởi vì anh thất hứa hay sao.』

    『Nani wo okotteru no?』『Datte, yakusoku wo yabutta janai ka.』

  2. 『いつまで寝てるの。早く起きなさい。』『だって眠いんだもん。』

    『Con định ngủ đến bao giờ đấy. Dậy nhanh lên.』『Tại con buồn ngủ quá mà.』

    『Itsumade neteru no. Hayaku okinasai.』『Datte nemuin damon.』

  3. 『テストの点、良かったんだって?』『うん、だってやさしかったんだもん。』

    『Nghe nói điểm thi của cậu tốt lắm hả?』『Ừ, thì là vì dễ thôi.』

    『Tesuto no ten, yakattan datte?』『Un, datte yasashi kattan damon.』

  4. 『なんで今寝るの?。』『だって時差(じさ)が12時間もあるんだもん。眠くて当たり前よ。』

    『Tại sao bây giờ bạn lại đi ngủ?』『Bởi vì múi giờ chênh lệch 12 tiếng nên tất nhiên là tôi buồn ngủ.』

    『Nan de ima neru no?』. 『Datte, jisa ga 12 jikan mo arun da mon. Nemukute atarimae yo.』

  5. 『どうして彼女と(おど)れないの?』『だって、あなたのガールフレンドはわたしよ!』

    『Tại sao anh không thể nhảy với cô ấy?』『Vì bạn gái của anh là em!』

    『Doushite kanojo to odorenai no?』『Datte, anata no gaarufurendo wa watashi yo!』

  6. それはどうでもいいんだ。だって、どうやってそこに行くのかまだわからないんだ。

    Cái đấy thì kệ nó đi. Bởi vì chúng ta vẫn chưa biết làm cách nào để đến đó được đây nè.

    Sore wa dou demo iinda. Datte, dou yatte soko ni iku no ka mada wakaranainda.

  7. 『ええ、あなたは全部(ぜんぶ)食べれるの?』『そうです。だって、お(なか)がすいたんだもん。』

    『Hả, cậu có thể ăn hết tất cả sao?』『Đúng vậy, tại vì tôi đói bụng mà.』

    『Ee, anata wa zenbu tabereru no?』『Sou desu. Datte, onaka ga suitan damon. 』

  8. 春が好きだな、だって新しい物事(ものごと)を始める季節(きせつ)だから。例えば、新しい学年(がくねん)の始まりだよね。桜の花も見られる。

    Tôi thích mùa xuân vì đó là mùa để bắt đầu những điều mới. Ví dụ, đó là đầu năm học mới. Bạn cũng có thể nhìn thấy hoa anh đào.

    Haru ga suki da na, datte atarashii monogoto o hajimeru kisetsu dakara. Tatoeba, atarashii gakunen no hajimari da yo ne. Sakura no hana mo mirareru.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2