Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-というものでもない-toiu-mono-demo-nai-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『というものでもない』Được dùng khi muốn nói “không hẳn là/không nhất thiết là…thì mới…”. Đây là cách nói phủ định gián tiếp hoặc phủ định một phần. Vế phía trước luôn đi cùng với thể điều kiện (~ば、~なら)
Không phải là…

Cách Dùng (使い方)

Vば  ✙ Aい/ naだ/ Nだ ✙ というもので(も/は)ない
Aければ ✙ Aい/ naだ/ Nだ ✙ というもので(も/は)ない
naなら  ✙ Aい/ naだ/ Nだ ✙ というもので(も/は)ない
Nなら  ✙ Aい/ naだ/ Nだ ✙ というもので(も/は)ない

Ví Dụ (例文)というものでもない

  1. 何でも(おお)ければいいというものでもない

    Không phải là cái gì nhiều cũng tốt cả.

    Nan demo ookereba ii toiu mono demo nai.

  2. お金があれば(しあわ)せだというものでもない

    Không phải cứ có nhiều tiền là hạnh phúc.

    Okane ga areba shiawase da toiu mono demo nai.

  3. 値段(ねだん)が高ければ良い品物(しなもの)というものでもない

    Không phải cứ đắt tiền đều là đồ tốt.

    Nedan ga takakereba yoi shinamono da toiu mono demo nai.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2