Ý Nghĩa (意味)
『とおり 』Là cách nói diễn tả ” một sự việc xảy ra hoặc thực hiện một hành động theo đúng như lời nói,suy nghĩ hay nội dung sẵn có nào đó.
Đúng như…/theo đúng…
Cách Dùng (使い方)
Vる/Vた/N の ✙ とおり /とおりに /とおりだ /とおりの +N
N ✙ どおり /どおりに /どおりだ /どおりの+ N
Ví Dụ (例文)とおり
友達 が言ったとおり日本の物価 が高い。Đúng như bạn tôi đã nói,giá cả ở nhật đắt đỏ.
tomodachi ga itta toori nihon no bukka ga takai.
自分の思うとおりに、生きることは難しい。
Đúng như mình nghĩ,việc sống là khó khăn.
jibun no omou toorini,ikiru koto wa muzukashii.
雨が降ってきた。
天気予報 どおりだ。Trời mưa rồi.Đúng như dự báo thời tiết.
ame ga futtekita.tenkiyohou doorida.
全て
課長 の指示 どおり手配 いたしました。Tôi đã sắp xếp mọi việc theo đúng chỉ thị của trưởng phòng.
subete kachou no shiji doori tehai itashimashita.
先生の
奥 さんは想像 したとおりの美人 でした。Vợ của thầy là một người phụ nữ đẹp y như tôi đã tưởng tượng.
sensei no okusan wa souzou shita toorino bijin deshita.