Ý Nghĩa (意味)
『としても』Diễn tả ý cho dù vế phía trước có thực hiện hay như thế nào đi chăng nữa thì cũng không có tác dụng, liên quan gì đến vế phía sau.
Cho dù/dẫu…
Cách Dùng (使い方)
V/A/na/N(普) と/に ✙ しても
V/A/na/N(普) と/に ✙ したって
Ví Dụ (例文)としても
行くとしても、
旅行者 としてしか行けない。Cho dù có đi, thì chỉ có thể đi với tư cách là người đi du lịch.
Iku to shitemo, ryokousha shika ikenai.
負けてくやしいのは、
選手 ではなく監督 にしても同じだ。Cảm thấy đáng tiếc vì thua, không chỉ riêng các cầu thủ mà ngay cả huấn luyện viên cũng vậy.
Makete kuyashii nowa, senshu dewa naku kantoku n shitemo onaji da.
もし男に生まれたとしても、この
仕事 をしたい。Dẫu được sinh ra là con trai, thì tôi vẫn muốn làm công việc này.
Moshi otoko ni umareta to shitemo, kono shigoto wo shitai.