Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-ないことには~ない-nai-koto-niwa-nai-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『ないことには~ない』Diễn tả ý nếu không làm việc ở động từ V1 thì cái sự việc ở động từ V2 không thể thực hiện được. Hay còn dịch theo nghĩa “Sẽ không V2 thì trừ khi phải làm V1”.
Nếu không/nếu chưa…thì không thể…

Cách Dùng (使い方)

V1 ないことには V2 ない

Ví Dụ (例文)ないことには~ない

  1. やってみないことには、できるかどうか分からない

    Nếu không làm thử thì không biết làm được hay không.

    Yatte minai koto niwa, dekiru ka douka wakaranai.

  2. 実物(じつぶつ)を見ないことには、買う気にはなれない

    Nếu không thấy vật thật thì không muốn mua.

    Jitsubutsu wo minai koto niwa, kau ki niwa narenai.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2