Ý Nghĩa (意味)
『にかかわって』Thường dùng trong trường hợp diễn tả ý việc gì đó gây ảnh hưởng, liên quan tới N. Danh từ N ở đây chỉ những việc nghiêm trọng, nguy hiểm.
liên quan tới/gây ảnh hưởng…
Cách Dùng (使い方)
N に ✙ かかわって
N に ✙ かかわり
N に ✙ かかわる
N に ✙ かかわる N
Ví Dụ (例文)にかかわって
-
彼は
汚職事件 にかかわって逮捕 された。Anh ta bị bắt vì liên quan đến một vụ tham nhũng.
Kare wa oshoku jiken ni kakawatte taiho sareta.
-
息子 はマスコミにかかわる仕事 をしている。Con trai tôi đang làm một công việc liên quan đến truyền thông.
Musuko wa masukomi ni kakawaru shigoto wo shite iru.
-
命 にかかわる病気 。Bệnh ảnh hưởng đến sinh mệnh.
Inochi ni kakawaru byouki.