Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-にかかわって-ni-kakawatte-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『にかかわって』Thường dùng trong trường hợp diễn tả ý việc gì đó gây ảnh hưởng, liên quan tới N. Danh từ N ở đây chỉ những việc nghiêm trọng, nguy hiểm.
liên quan tới/gây ảnh hưởng…

Cách Dùng (使い方)

N に ✙  かかわって
N に ✙  かかわり
N に ✙  かかわる
N に ✙  かかわる N

Ví Dụ (例文)にかかわって

  1. 彼は汚職事件(おしょくじけん)にかかわって逮捕(たいほ)された。

    Anh ta bị bắt vì liên quan đến một vụ tham nhũng.

    Kare wa oshoku jiken ni kakawatte taiho sareta.

  2. 息子(むすこ)はマスコミにかかわる仕事(しごと)をしている。

    Con trai tôi đang làm một công việc liên quan đến truyền thông.

    Musuko wa masukomi ni kakawaru shigoto wo shite iru.

  3. (いのち)にかかわる病気(びょうき)

    Bệnh ảnh hưởng đến sinh mệnh.

    Inochi ni kakawaru byouki.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2