Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-にかかわらず-ni-kakawarazu-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『にかかわらず』Diễn tả ý “cho dù là/bất kể là…” cũng không liên quan đến sự khác biệt đó, không xem sự khác biệt đó là quan trọng.
Dù là…đi nữa/dù là…hay không

Cách Dùng (使い方)

Vる‐ないに   ✙ かかわら ず/なく
Aい‐Aくないに ✙ かかわら ず/なく
Nに ✙ かかわら ず/なく

Ví Dụ (例文)にかかわらず

  1. 来る来ないにかかわらず連絡(れんらく)をください。

    Dù là đến hay không đến, hãy liên lạc nhé.

    Kuru konai ni kakawarazu, renraku wo kudasai.

  2. 国籍(こくせき)にかかわらず歓迎(かんげい)します。

    Dù là quốc tịch nào đi nữa hoan nghênh mọi người.

    Kokuseki ni kakawarazu, kangei shimasu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2