Ý Nghĩa (意味)
『にかけては』Diễn tả ý nghĩa ” liên quan đến việc đó thì…” thường nhằm đánh giá cao năng lực của một người, sự vật, sự việc nào đó.
Khi nói đến…
Cách Dùng (使い方)
N に ✙ かけては / かけても
N の Aい さに ✙ かけては / かけても
N の na さに ✙ かけては / かけても
Ví Dụ (例文)にかけては
-
足の速さにかけては、彼は町で一番だ。
Khi nói đến tốc độ chân, anh ấy giỏi nhất ở thị trấn.
ashi no hayasa ni kaketewa, kare wa machi de ichiban da.
-
歌のうまさにかけては、彼に勝てる人はいない。
Khi nói đến hát hay thì không ai chiến thắng được anh ấy.
uta no umasa ni kaketewa, kare ni kateru hito wa inai.
-
値段 の安さにかけては、この店が一番だ。Khi nói đến giá rẻ thì cửa hàng này là số một.
nedan no yasusa ni kaketewa, kono mise ga ichiban da.
-
サービスにかけては、ここにまさるホテルはない。
Về mặt dịch vụ thì không có khách sạn nào hơn được chỗ này.
saabisu ni kaketewa, koko ni masaru hoteru wa nai.
-
日本語の
暗記 にかけては、彼女にかなう者はいない。Nói về khả năng nhớ từ vựng tiếng nhật thì không ai bằng cô ấy cả.
nihongo no anki ni kaketewa, kanojo ni kanau mono wa inai.