Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-にかけては-ni-kaketewa-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『にかけては』Diễn tả ý nghĩa ” liên quan đến việc đó thì…” thường nhằm đánh giá cao năng lực của một người, sự vật, sự việc nào đó.
Khi nói đến…

Cách Dùng (使い方)

N に ✙ かけては / かけても
N の A さに ✙ かけては / かけても
N の na さに ✙ かけては / かけても

Ví Dụ (例文)にかけては

  1. 足の速さにかけては、彼は町で一番だ。

    Khi nói đến tốc độ chân, anh ấy giỏi nhất ở thị trấn.

    ashi no hayasa ni kaketewa, kare wa machi de ichiban da.

  2. 歌のうまさにかけては、彼に勝てる人はいない。

    Khi nói đến hát hay thì không ai chiến thắng được anh ấy.

    uta no umasa ni kaketewa, kare ni kateru hito wa inai.

  3. 値段(ねだん)の安さにかけては、この店が一番だ。

    Khi nói đến giá rẻ thì cửa hàng này là số một.

    nedan no yasusa ni kaketewa, kono mise ga ichiban da.

  4. サービスにかけては、ここにまさるホテルはない。

    Về mặt dịch vụ thì không có khách sạn nào hơn được chỗ này.

    saabisu ni kaketewa, koko ni masaru hoteru wa nai.

  5. 日本語の暗記(あんき)にかけては、彼女にかなう者はいない。

    Nói về khả năng nhớ từ vựng tiếng nhật thì không ai bằng cô ấy cả.

    nihongo no anki ni kaketewa, kanojo ni kanau mono wa inai.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2