Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-にしたがって-ni-shitagatte-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『にしたがって』Diễn tả tình trạng N1 tiến triển,thay đổi sẽ kéo theo tình trạng N2 thay đổi theo
Theo như/càng…càng…

Cách Dùng (使い方)

N に ✙ したがって / したがい
Vる に ✙ したがって / したがい

Ví Dụ (例文)にしたがって

  1. 北へ行くにしたがって紅葉(こうよう)は早くなる。

    Càng đi về phía bắc thì lá mùa thu càng thay đổi sớm.

    kita e iku nishitagatte,kouyou wa hayaku naru.

  2. 予定表(よていひょう)にしたがい学習(がくしゅう)(すす)める。

    Theo bảng lịch trình tôi sẽ đảm bảo việc học của mình.

    yoteihyou nishitagai gakushuu wo susumeru.

  3. 上に登るにしたがって(きり)()くなってくる。

    Càng lên cao thì sương mù càng trở nên dày đặc.

    ueni noboru nishitagatte kiri ga koku nattekuru.

  4. 寒くなるにしたがって風邪(かぜ)を引く人が多くなります。

    Trời càng lạnh càng có nhiều người bị cảm.

    samuku naru nishitagatte kaze wo hiku hito ga ooku narimasu.

  5. 日本での生活に()れるにしたがって日本人の友達が()えた。

    Càng quen với cuộc sống ở nhật thì tôi ngày càng có nhiều bạn người nhật hơn.

    nihon de no seikatsu ni nareru nishitagatte nihonjin no tomodachi ga fueta.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2