Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-につき-ni-tsuki-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『につき』Diễn tả nguyên nhân, lý do. Đây là cách nói kiểu cách, thường dùng trong văn cảnh trang trọng.
Vì…

Cách Dùng (使い方)

N ✙ につき

Ví Dụ (例文)につき

  1. この機械(きかい)はただ今調整中(ちょうせいちゅう)につき、ご使用(しよう)になれません。

    Cái máy này vì bây giờ đang điều chỉnh nên không thể sử dụng.

    kono kikai wa tada ima chouseichuu ni tsuki, go shiyou ni naremasen.

  2. 本日(ほんじつ)祭日(さいじつ)につき休業(きゅうぎょう)させていただきます。

    Hôm nay vì là ngày lễ nên được nghỉ.

    honjitsu wa saijitsu ni tsuki, kyuugyou sasete itadaki masu.

  3. 雨天(うてん)につき試合(しあい)延期(えんき)いたします。

    Vì trời mưa nên trận đấu bị hoãn.

    uten ni tsuki shiai wa enki itashimasu.

  4. 店内改装(てんないかいそう)につき、しばらく休業(きゅうぎょう)いたします。

    Vì sửa sang lại cửa hàng nên chúng tôi sẽ tạm nghỉ trong một thời gian.

    tennaikaisou ni tsuki, shibaraku kyuugyou itashimasu.

  5. 昼休(ひるやす)につき事務所(じむしょ)は2時まで(やす)みです。

    Vì nghỉ trưa, chúng tôi sẽ đóng cửa cho đến 2 giờ.

    hiruyasumi ni tsuki, jimusho wa 2 ji made yasumi desu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2