Ý Nghĩa (意味)
『につき』Diễn tả nguyên nhân, lý do. Đây là cách nói kiểu cách, thường dùng trong văn cảnh trang trọng.
Vì…
Cách Dùng (使い方)
N ✙ につき
Ví Dụ (例文)につき
この
機械 はただ今調整中 につき、ご使用 になれません。Cái máy này vì bây giờ đang điều chỉnh nên không thể sử dụng.
kono kikai wa tada ima chouseichuu ni tsuki, go shiyou ni naremasen.
本日 は祭日 につき、休業 させていただきます。Hôm nay vì là ngày lễ nên được nghỉ.
honjitsu wa saijitsu ni tsuki, kyuugyou sasete itadaki masu.
雨天 につき試合 は延期 いたします。Vì trời mưa nên trận đấu bị hoãn.
uten ni tsuki shiai wa enki itashimasu.
店内改装 につき、しばらく休業 いたします。Vì sửa sang lại cửa hàng nên chúng tôi sẽ tạm nghỉ trong một thời gian.
tennaikaisou ni tsuki, shibaraku kyuugyou itashimasu.
昼休 みにつき、事務所 は2時まで休 みです。Vì nghỉ trưa, chúng tôi sẽ đóng cửa cho đến 2 giờ.
hiruyasumi ni tsuki, jimusho wa 2 ji made yasumi desu.