Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-につれて-ni-tsurete-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『につれて』Là cách nói diễn tả mối quan hệ rằng ” khi một trường hợp nào đó thay đổi thì một trường hợp khác cũng thay đổi theo ”
Cùng với/càng ngày càng/kéo theo…

Cách Dùng (使い方)

N に ✙ つれて / つれ
Vる に ✙ つれて / つれ

Ví Dụ (例文)につれて

  1. 年を取るにつれて体のいろいろな機能(きのう)低下(ていか)する。

    Càng lớn tuổi thì rất nhiều tính cơ năng của cơ thể sẽ kém đi.

    toshi wo toru nitsurete karada no iroiro na kinou ga teika suru.

  2. 町の発展(はってん)につれて自然(しぜん)が少なくなった。

    Thành phố càng phát triển thì sự tự nhiên ngày càng ít đị.

    machi no hatten nitsurete,shizen ga sukunaku natta.

  3. 温度(おんど)が上がるにつれて湿度(しつど)も上がった。

    Nhiệt độ càng tăng thì cũng kéo theo độ ẩm tăng.

    ondo ga agaru nitsurete shitsudo mo agatta.

  4. 成長(せいちょう)するにつれて(むすめ)無口(むくち)になってきた。

    Càng lớn lên.con gái tôi càng trở nên ít nói.

    seichou suru nitsurete,musume wa mukuchi ni nattekita.

  5. 調査(ちょうさ)(すす)につれ震災(しんさい)被害(ひがい)のひどさが(あき)らかになってきた。

    Càng điều tra thì mức độ nghiêm trọng thiệt hại do động đất càng trở nên rõ ràng hơn.

    chousa ga susumu nitsure,shinsai no higai no hidosa ga akiraka ni nattekita.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2