Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-に先立ち-ni-sakidachi-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『に先立ち』Diễn tả ý trước khi bắt đầu một việc gì đó, đã làm công tác chuẩn bị sẵn rồi.
Những sự việc được nhắc đến ở đây đều là công việc lớn, trang trọng. Không dùng cho những việc nhỏ nhặt, diễn ra hàng ngày như đi học, đi làm…
Trước khi…

Cách Dùng (使い方)

Nするに/ Vるに ✙ 先立って
Nするに/ Vるに ✙ 先立ち
Nするに/ Vるに ✙ 先立つ N

Ví Dụ (例文)に先立ち

  1. 開店(かいてん)に先立ち関係者(かんけいしゃ)だけのパーティーが行われた。

    Trước khi khai trương cửa hàng, bữa tiệc chỉ những người liên quan đã được tổ chức.

    Kaiten ni sakidachi, kankeisha dake no pa-ti- ga okonawareta.

  2. 新製品(しんせいひん)開発(かいはつ)に先立って、アンケート調査(ちょうさ)を行った。

    Trước khi phát triển sản phẩm mới, đã tiến hành điều tra bằng bảng câu hỏi.

    Shinseihin no kaihatsu ni sakidatte, anke-to chousa wo okonatta.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2