Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-に反して-ni-hanshite-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『に反して』Diễn tả ý trái ngược với,tương phản với mong muốn,kỳ vọng.
Ngược với…

Cách Dùng (使い方)

Nに ✙ に反して
Nに ✙ に反し
Nに ✙ に反する N

Ví Dụ (例文)に反して

  1. 人々の予想(よそう)に反し土地(とち)値段(ねだん)が下がり続けている。

    Ngược với dự đoán của nhiều người,giá đất đang tiếp tục giảm.

    hitobito no yosou nihanshi,tochi no nedan ga sagari tsuduketeiru.

  2. 弟は親の期待(きたい)に反することばかりしている。

    Em trai tôi toàn làm những việc trái với mong đợi của bố mẹ.

    otouto wa oya no kitai nihansuru koto bakari shiteiru.

  3. 年初(ねんしょ)予測(よそく)に反して、今年は天候不順(てんこうふじゅん)の年となった。

    Trái với dự đoán hồi đầu năm,năm nay thời tiết không thuận lợi.

    nensho no yosoku nihanshite,kotoshi wa tenkoufujun no toshi to natta.

  4. 専門家(せんもんか)予想(よそう)に反して景気(けいき)回復(かいふく)し始めた。

    Nền kinh tế đã bắt đầu phục hồi trái với dự đoán của các chuyên gia.

    senmonka no yosou nihanshite keiki wa kaifuku shi hajimeta.

  5. 我々(われわれ)期待(きたい)に反して、新商品(しんしょうひん)はあまり売れなかった。

    Trái với kì vọng của chúng tôi,sản phẩm mới không bán được nhiều.

    wareware no kitai nihanshite,shinshouhin wa amari urenakatta.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2