Ý Nghĩa (意味)
『に反して』Diễn tả ý trái ngược với,tương phản với mong muốn,kỳ vọng.
Ngược với…
Cách Dùng (使い方)
Nに ✙ に反して
Nに ✙ に反し
Nに ✙ に反する N
Ví Dụ (例文)に反して
-
人々の
予想 に反し、土地 の値段 が下がり続けている。Ngược với dự đoán của nhiều người,giá đất đang tiếp tục giảm.
hitobito no yosou nihanshi,tochi no nedan ga sagari tsuduketeiru.
-
弟は親の
期待 に反することばかりしている。Em trai tôi toàn làm những việc trái với mong đợi của bố mẹ.
otouto wa oya no kitai nihansuru koto bakari shiteiru.
-
年初 の予測 に反して、今年は天候不順 の年となった。Trái với dự đoán hồi đầu năm,năm nay thời tiết không thuận lợi.
nensho no yosoku nihanshite,kotoshi wa tenkoufujun no toshi to natta.
-
専門家 の予想 に反して景気 は回復 し始めた。Nền kinh tế đã bắt đầu phục hồi trái với dự đoán của các chuyên gia.
senmonka no yosou nihanshite keiki wa kaifuku shi hajimeta.
-
我々 の期待 に反して、新商品 はあまり売れなかった。Trái với kì vọng của chúng tôi,sản phẩm mới không bán được nhiều.
wareware no kitai nihanshite,shinshouhin wa amari urenakatta.