Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-に限り-ni-kagiri-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『に限り』Được dùng để diễn tả sự giới hạn, chỉ dành riêng hoặc không dành cho đối tượng nào đó.
Chỉ/không chỉ…

Cách Dùng (使い方)

N に ✙ 限り
N に ✙ 限って
N に ✙ 限らず~も

Ví Dụ (例文)に限り

  1. 70歳以上(いじょう)の方に限り入場無料(にゅうじょうむりょう)

    Chỉ những vị trên 70 tuổi, thì mới vào cửa miễn phí.

    70 sai ijou no kata ni kagiri, nyuushou muryou.

  2. 最近(さいきん)は、女性(じょせい)に限らず男性(だんせい)化粧(けしょう)をする。

    Gần đây, không chỉ phụ nữ mà đàn ông cũng trang điểm.

    Saikin wa, josei ni kagirazu dansei mo keshou wo suru.

  3. 雨だ。今日に限って(かさ)を持ってこなかった。

    Mưa rồi. Chỉ có hôm nay là đã không mang theo ô.

    Ame da. kyou ni kagitte, kasa wo motte konakatta.

  4. うちの子に限って悪いことをするはずがない。

    Chỉ có con nhà tôi là hoàn toàn không làm việc xấu.

    Uchi no ko ni kagitte warui koto wo suru hazu ga nai.

  5. 女性(じょせい)に限り、ランチにデザートがついています。

    Chỉ có phụ nữ là bữa trưa có kèm theo đồ tráng miệng.

    Josei ni kagiri, ranchi ni deza-to ga tsuite imasu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2