Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-ねばならない -neba-naranai-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『ねばならない』Mẫu câu này được dùng khi muốn diễn đạt rằng phải làm gì đó, bắt buộc phải làm việc gì đó. Mang tính chất bắt buộc, cưỡng chế, mệnh lệnh…
Đây là cách nói khá cứng nhắc nên ít khi được sử dụng.
Phải làm gì đó…

Cách Dùng (使い方)

Vない ✙ ねばならない / ならぬ

Ví Dụ (例文)ねばならない

  1. ビザが切れたので、国に帰らねばならない

    Vì visa đã hết hạn nên tôi phải về nước.

    Biza ga kireta node, kuni ni kaera neba naranai.

  2. それが真実(しんじつ)であることを(たし)かめねばならない

    Tôi phải xác nhận xem cái đó có đúng sự thật hay không.

    Sore ga shinjitsu de aru koto wo tashikame neba naranai.

  3. 国民(こくみん)はもう少し政治(せいじ)を持たねばならない

    Các công dân phải quan tâm hơn đến chính trị.

    Kokumin wa mou sukoshi seiji ni kanshin wo mota neba naranai.

  4. ご飯を食べる時は、手を洗わねばならない

    Khi bạn ăn cơm, bạn phải rửa tay.

    Gohan wo taberu tokiwa, te wo arawa neba naranai.

  5. 優勝(ゆうしょう)出来るように頑張らねばならない

    Tôi phải cố hết sức để giành chiến thắng

    Yushou dekiru youni ganbara neba naranai.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2