Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-のみならず~も -nominarazu~mo-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『のみならず~も』Mẫu câu này diễn tả ý “không chỉ thế/không chỉ vậy…mà còn”, ngoài như thế này ra thì còn có những thứ tương tự như vậy.
Không chỉ~mà còn…

Cách Dùng (使い方)

A/V(普)  ✙ のみらず/ のみか (も)
naである ✙ のみらず/ のみか (も)
N   ✙ のみらず/ のみか (も)

Ví Dụ (例文)のみならず~も

  1. その映画(えいが)は日本のみならず外国(がいこく)よく知られている。

    Bộ phim đó được biết đến không chỉ ở Nhật Bản mà còn ở cả nước ngoài.

    Sono eiga wa nihon nominarazu, gaikoku mo yoku shirarete iru.

  2. この料理(りょうり)(あじ)が良いのみならず、見た目(うつく)しい。

    Món ăn này không chỉ vị ngon mà nhìn cũng ngon mắt nữa.

    Kono ryouri wa aji ga yoi nominarazu, mitame mo utsukushii.

  3. 子供(こども)のみか大人(おとな)このゲームには待っている。

    Không chỉ trẻ em mà cả người lớn cũng đang chờ game này.

    Kodomo nomika otona mo kono ge-mu niwa matte iru.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2