Ý Nghĩa (意味)
『ばかりだ』Cứ…(chỉ sự biến đổi theo chiều hướng xấu),toàn…
Cách Dùng (使い方)
Vる ✙ ばかりだ
Đi cùng với động từ chỉ sự biến đổi (なる/~ていく/上がる/下がる…)
Ví Dụ (例文) ばかりだ
-
年をとると
記憶力 は衰 えるばかりだ。Càng có tuổi trí nhớ của tôi ngày càng kém đi.
Toshi wo toruto kiokuryoku wa otoroeru bakarida.
-
この
数年 、生活 は苦 しくなるばかりだ。Những năm gần đây, cuộc sống ngày càng trở nên khó khăn.
Kono suunen, seikatsu wa kurushiku naru bakarida.
-
せっかく
覚 えた日本語 も、使 わなければ忘 れていくばかりだ。Tôi sẽ quên mất nếu tôi không sử dụng tiếng nhật mà khó khắn lắm tôi mới nhớ được.
Sekkaku oboeta nihongo mo, tsukawanakereba wasureteiku bakarida.
-
仕事 も私生活 もうまくいかない。ストレスがたまるばかりで、いやになってしまう。Công việc hay cuộc sống cá nhân của tôi không thành công. Sự căng thẳng cứ tích lũy lại và tôi ghét điều đó.
Shigoto mo shiseikatsu mo umaku ikanai. Sutoresu ga tamaru bakaride, iya ni natteshimau.
-
仕事 は減 るし物価 が上 がるばかりで、生活 は楽 にならない。Cuộc sống không dễ thở lên chút nào vì công việc ngày càng giảm,giá cả thì ngày càng tăng.
Shigoto wa herushi bukka ga agaru bakaride, seikatsu wa raku ni naranai.