Ý Nghĩa (意味)
『ばかりに』Diễn tả nguyên nhân,lý do phía trước đó dẫn đến hậu quả xấu,trạng thái xấu,mang ý nghĩa chê trách.
Chỉ vì…
Cách Dùng (使い方)
Aい/V(普) ✙ ばかりに
na Adj+な ✙ ばかりに
N + である ✙ ばかりに
Ví Dụ (例文) ばかりに
私が
遅刻 をしたばかりに皆 に迷惑 をかけてしまった。Chỉ vì đến trễ,tôi đã làm phiền mọi người.
Watashi ga chikoku wo shita bakari ni minani meiwaku wo kaketeshimatta.
彼の
一言 を信 じたばかりにひどい目にあった。Chỉ vì tin lời anh ta mà tôi đã nhận lấy đau khổ.
Kare no hitokoto wo shinjita bakari ni hidoime ni atta.
背 が高 いばかりにどこへ行っても目立 ってしまう。Chỉ vì tôi cao nên đi bất cứ nơi đâu tôi cũng nổi bật.
Se ga takai bakari ni doko e ittemo medatte shimau.
兄 は無口 なばかりによく冷 たい人だと誤解 されるようだ。Chỉ vì anh trai tôi ít nói nên có vẻ như anh tôi bị hiểu lầm là một người lạnh lùng.
Ani wa mukuchina bakari ni yoku tsumetai hito dato gokai sareru youda.
外国人 であるばかりに、アパート探 しには苦労 した。Tôi đã rất khó khăn khi tìm kiếm một căn hộ chỉ vì tôi là người nước ngoài.
Gaikokujin dearu bakari ni, apaato sagashi niwa kurou shita.