Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-べきではない-datte-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『べきではない』Mẫu câu này được dùng để nêu ý kiến, quan điểm của người nói về một sự việc nào đó, được cho là “làm như thế là đương nhiên, theo lẽ thường thì nên hoặc không nên làm việc đó”.
Nên/không nên…

Cách Dùng (使い方)

Vる      ✙ べきだ/ ではない
naである   ✙ べきだ/ ではない
Aくある    ✙ べきだ/ ではない

Ví Dụ (例文)べきではない

  1. そんなことをすべきではない

    Không nên làm những việc như vậy.

    Sonna koto wo su beki dewa nai.

  2. 希望(きぼう)()てるべきではありません

    Bạn không nên từ bỏ ước mơ của mình.

    Kibou o suteru beki dewa arimasen.

  3. あんなこと言うべきではなかった

    Không nên nói những điều như thế kia.

    Anna koto iu beki dewa nakatta.

  4. (おや)は子どもに対してもっと(きび)しくあるべきです

    Cha mẹ nên nghiêm khắc hơn với con cái.

    Oya wa kodomo ni taishite motto kibishiku aru beki desu.

  5. 教師(きょうし)はどの生徒(せいと)に対しても平等(びょうどう)であるべきです

    Giáo viên nên bình đẳng với tất cả học sinh.

    Kyoushi wa dono seito ni taishitemo byoudou de aru beki desu.

  6. 約束(やくそく)(やぶ)ってしまったのなら、きちんと(あやま)べきです

    Nếu bạn đã thất hứa với người ta, bạn nên xin lỗi họ.

    Yakusoku o yabutte shimatta no nara, kichinto ayamaru beki desu.

  7. 親に対してはこんな失礼なことを言うべきではありません

    Bạn không nên nói hỗn láo như thế này với cha mẹ của bạn.

    Oya ni taishite wa konna shitsureina koto o iu beki dewa arimasen.

  8. 暴力行為(ぼうりょくこうい)はどんな理由(りゆう)があっても絶対(ぜったい)(ゆる)べきではない

    Hành vi bạo lực không bao giờ được tha thứ vì bất kỳ lý do gì.

    Bouryoku koui wa donna riyuu ga atte mo zettai ni yurusu beki dewa nai.

  9. 女性(じょせい)が夜遅くに一人で出かけるべきではありません危険(きけん)です。

    Phụ nữ không nên đi chơi một mình vào đêm khuya. Nó rất nguy hiểm.

    Josei ga yoru osoku ni hitori de dekakeru beki dewa arimasen. Kiken desu.

  10. 子供の安全(あんぜん)を考えれば、夜遅(よるおそ)くまで外で遊ばせるべきではない

    Vì sự an toàn của trẻ, không nên cho trẻ ra ngoài chơi đến khuya.

    Kodomo no anzen o kangaereba, yoru osoku made soto de asobaseru beki dewa nai.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2