Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-まい-mai-ý-nghĩa-ví-dụ1

Ý Nghĩa (意味)

『まい』Diễn tả ý “tuyệt đối không/nhất định…” sẽ không làm gì đó.
Tuyệt đối không/sẽ không…

Cách Dùng (使い方)

(ru-V) Vるまい
(u -V) Vるまい
(ru-V): Động từ nhóm 2
(u-V) : Động từ nhóm 1

Ví Dụ (例文)まい

  1. あんなひどいところ、二度(にど)と行くまい

    Cái chỗ kinh khủng như thế, tôi quyết sẽ không đi lần hai đâu.

    Anna hidoi tokoro, nido to iku mai.

  2. 海外旅行(かいがいりょこう)では、絶対(ぜったい)に買った水以外(いがい)は飲むまいと思った。

    Khi đi du lịch nước ngoài, tôi nghĩ sẽ không uống loại nước nào ngoài loại nước tôi đã mua.

    Kaigai ryokou dewa, zettai ni katta mizu igai wa nomu mai to omotta.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2