Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-ままに-mama-ni-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『ままに』Diễn tả những điều mình suy nghĩ,theo như mình suy nghĩ,đúng như những gì mình nhìn thấy.
Theo như /cứ theo đúng như…

Cách Dùng (使い方)

Vる ✙ まま(に)
Vられる ✙ まま(に)

Ví Dụ (例文)ままに

  1. セールスマンに言われるまま契約書(けいやくしょ)にサインをしてしまった。

    Tôi đã kí vào bản hợp đồng theo như người bán hàng đã nói.

    Seerusuman ni iwareru mama, keiyakusho ni sain wo shite shimatta.

  2. 足の()ままに歩く。

    Đi bộ theo hướng của chân.

    Ashi no muku mama ni aruku.

  3. 思うまま自由に()いた絵が評価(ひょうか)された。

    Bức tranh vẽ tự do đúng như tôi nghĩ đã được đánh giá.

    Omou mama jiyuu ni kaita e ga hyouka sareta.

  4. 自分の思うままに()()うな!

    Đừng có mà hành xử theo ý mình như thế!

    Jibun no omou mama ni furumau na!

  5. 思うままの気持ちや感想(かんそう)をお(つた)えします。

    Tôi sẽ nói cho các bạn nghe về cảm xúc và suy nghĩ của tôi.

    Omou mama no kimochi ya kansou wo otsutae shimasu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2