Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-ものなら-mono-nara-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『ものなら』Nêu lên một trường hợp giả định khó có thể xảy ra, ít khả năng hoặc khó thực hiện được.
Thường đi sau động từ khả năng.
Nếu như có thể …

Cách Dùng (使い方)

Vられる ✙ ものなら
Vられる ✙ もんなら

Ví Dụ (例文)ものなら

  1. 帰れるものなら、今すぐ国へ帰りたい。

    Nếu có thể về,tôi muốn về nước ngay bây giờ.

    Kaereru mono nara, ima sugu kuni e kaeritai.

  2. やれるもんなら、やってみろ。

    Nếu như có thể làm được thì làm thử coi.

    Yareru mon nara, yattemiro.

  3. 人生(じんせい)をやり直せるものなら、やり直したい。

    Nếu như cuộc đời có thể làm lại thì tôi muốn bắt đầu lại.

    Jinsei wo yarinaoseru mono nara, yarinaoshitai.

  4. 食べれるものなら、世界中の珍味(ちんみ)を食べてみたい。

    Nếu có thể ăn được thì tôi muốn ăn các đồ ăn mỹ vị trên thế giới.

    Tabereru mono nara, sekaijuu no chinmi wo tabetemitai.

  5. 自然破壊(しぜんはかい)を止められるものなら、何としてでも止めたい。

    Nếu có thể ngăn chặn được sự phá hủy của thiên nhiên thì tôi muốn ngăn chặn bất cứ điều gì.

    Shizenhakai wo tomerareru mono nara, nantoshite demo tometai.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2