Ý Nghĩa (意味)
『ものの』Mặc dù(tuy)…nhưng.
Câu sau thường mang nghĩa trái ngược,không theo lẽ thông thường như câu trước.
Cách Dùng (使い方)
Aい、V(thể ngắn)✙ ものの
N ✙ である ✙ ものの
na Adj ✙ な ✙ ものの
Ví Dụ (例文) ものの
-
車 の免許 は持 っているものの、ほとんど運転 したことがない。Mặc dù tôi có giấy phép lái xe nhưng hầu như tôi không lái xe.
Kuruma no menkyo wa motteiru monono, hotondo untenshita koto ga nai.
-
たばこは
体 に悪 いとわかってはいるものの、なかなか辞 められない。Tuy biết rằng thuốc lá không tốt cho sức khỏe nhưng tôi khó mà bỏ được.
Tabako wa karada ni warui to wakattewa iru monono, nakanaka yamerarenai.
-
大学 は卒業 したものの、就職先 が見 つからない。Mặc dù tốt nghiệp đại học nhưng tôi không thể tìm được một nơi để làm việc.
Daigaku wa sotsugyou shita monono, syuusyokusaki ga mitsukaranai.
-
あの学生は
成績 は良いものの、学習態度 は良くない。Người học sinh đó có thành tích tốt nhưng thái độ học tập không tốt.
Ano gakusei wa seiseki wa yoi monono, gakusyuutaido wa yokunai.
-
この
家具 はデザインは繊細 で優美 なものの、あまり実用的 とは言えない。Măc dù đồ nội thất này thiết kế tinh tế và thanh lịch nhưng nó không mang tính thực dụng.
Kono kagu wa dezaiin wa sensai de yuubina monono, amari jitsuyouteki towa ienai.