Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-ようがない-you-ga-nai-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『ようがない』Dùng khi muốn nói tới một sự việc mà không còn phương pháp nào để hoàn thành/làm nó.
Không biết/không có cách nào để…

Cách Dùng (使い方)

Vます ✙  ようがない
Vます ✙  ようもない

Ví Dụ (例文)ようがない

  1. 何と言ったらいいのか、言いようがない

    Tôi không biết nói gì là tốt đây.

    Nan to ittara ii noka, iiyou ga nai.

  2. この作文(さくぶん)は、日本語がめちゃくちゃで(なお)ようがない

    Bài văn này tiếng Nhật lộn xộn quá không còn cách nào sửa nữa.

    Kono sakubun wa, nihongo ga mechakucha de naoshiyou ga nai.

  3. 交通機関(こうつうきかん)がストップすると、会社へは行きようがない

    Khi những phương tiện vận tải dừng lại, tôi không có cách nào để đến công ty.

    Koutsuu kikan ga sutoppu suru to, kaisha e wa ikiyou ga nai.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2