Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-わけがない-wake-ga-nai-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『わけがない』Mẫu câu này biểu thị sự quả quyết chắc chắn không, không có lý do nào mà… Đây là cách nói khẳng định hoặc phán đoán mang tính chủ quan của người nói.
Chắc chắn không/ lẽ nào lại…

Cách Dùng (使い方)

Aい / na / V(普) ✙ わけがない
Aい / na / V(普) ✙ わけはない

Ví Dụ (例文)わけがない

  1. うちの子がそんなことをするわけがない

    Con nhà tôi chắc chắn không làm cái việc như thế.

    Uchi no ko ga sonna koto wo suru wake ga nai.

  2. ()められて、うれしくないわけがない

    Được khen lẽ nào lại không vui.

    Homerarete, ureshikunai wake ga nai.

  3. あの学生(がくせい)はいつも授業(じゅぎょう)に来ないから、試験(しけん)結果(けっか)がいいわけがない

    Cậu học sinh đó lúc nào cũng không đến giờ giảng, chắc chắn kết quả thi không thể nào tốt được.

    Ano gakusei wa itsumo jugyou ni konai kara, shiken no kekka ga ii wake ga nai.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2