Ý Nghĩa (意味)
『わけだ 』Dùng để khẳng định,nhấn mạnh rằng chuyện mình trình bày là sự thật có căn cứ logic hay một kết luận mang tính logic.
Lý do là vì/tức là…
Cách Dùng (使い方)
Aい/V(普) ✙ わけだ
na Adj な✙ わけだ
Ví Dụ (例文)わけだ
-
寒いわけだ。雪が降っている。
Tuyết đang rơi nên lạnh là phải.
samui wakeda.yuki ga futteiru.
-
もう12時か,お腹がすくわけだ。
Đã 12 giờ rồi cơ à,bảo sao mà đói bụng.
mou 12 ji ka,onaka ga suku wakeda.
-
ジョンさんはお母さんが日本人ですから、日本語が上手なわけだ。
Anh John có mẹ là người nhật nên tiếng nhật giỏi là phải.
jon san wa okaasan ga nihonjin desu kara,nihongo ga jouzu na wakeda.
-
あんなに食べたら太るわけだ。
Ăn nhiều như thế thì béo là phải.
annani tabetara futoru wakeda.
-
彼女は動物が嫌いだから犬を飼ったことがないわけだ。
Cô ấy ghét động vật nên tất nhiên là chưa từng nuôi chó.
kanojo wa doubutsu ga kirai da kara inu wo katta koto ga nai wakeda.
-
手紙 を出し忘れていたと父は言った。いくら待っても届かないわけだ。Cha tôi nói rằng ông đã quên gửi bức thư.Cho dù tôi đợi bao lâu đi chăng nữa thì nó cũng không đến được đâu.
tegami wo dashi wasureteita to chichi wa itta.ikura mattemo todokanai wakeda.