Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-わけにはいかない-wake-niwa-ikanai-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『わけにはいかない』Mẫu câu này dùng để diễn tả tình trạng vì một lý do nào đó nên không thể được.
Không thể/không thể không…

Cách Dùng (使い方)

Vる ✙ わけには(にも)いかない
Vない ✙ わけには(にも)いかない
Vている ✙ わけには(にも)いかない
Vさせる ✙ わけには(にも)いかない

Ví Dụ (例文)わけにはいかない

  1. 重要(じゅうよう)会議(かいぎ)があるので、病気(びょうき)でも会社を休むわけにはいかない

    Vì có cuộc họp quan trọng nên dù có bị bệnh cũng không thể nghỉ việc công ty được.

    Juuyou na kaigi ga aru node, byouki demo kaisha wo yasumu wake niwa ikanai.

  2. 税金(ぜいきん)は、高くても(はら)わないわけにはいかない

    Tiền thuế dù cao nhưng không thể không đóng.

    Zeikin wa, takaku temo harawanai wake niwa ikanai.

  3. もうすぐテストがあるので、一所懸命(いっしょけんめい)勉強しないわけにはいかない

    Bởi vì sắp kiểm tra nên không thể không chăm chỉ học.

    Mou sugu tesuto ga aru node, isshokenmei benkyou shinai wake niwa ikanai.

  4. あとで車を運転(うんてん)するので、今お酒を飲むわけにはいかない

    Vì tôi còn phải lái xe nên bây giờ không thể uống rượu được.

    Atode kuruma wo unten suru node, ima osake wo nomu wake niwa ikanai.

  5. 調査(ちょうさ)結果(けっか)については、何もお約束(やくそく)するわけにはいかない

    Về kết quả kiểm tra thì tôi không thể hứa hẹn (nói trước) điều gì cả.

    Chousa no kekka ni tsuite wa, nanimo oyakusoku suru wake niwa ikanai.

  6. この夕食会(ゆうしょくかい)には絶対に遅刻(ちこく)するわけにはいかない

    Tôi chắc chắn không thể đến muộn bữa cơm tối được.

    Kono yuushokukai ni wa zettai ni chikoku suru wake niwa ikanai.

  7. 彼は知りすぎている。自由にしてやるわけにはいかない

    Anh ấy biết quá nhiều. Chúng ta không thể để anh ấy đi (tự do) được.

    Kare wa shiri sugiteiru. Jiyuu ni shiteyaru wake niwa ikanai.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2