Ý Nghĩa (意味)
『をこめて』Sử dụng để diễn tả ý ” dồn hết tình yêu thương/tình cảm/nỗi nhớ… “vào một việc nào đó.
Với tất cả/dồn nén…
Cách Dùng (使い方)
N を こめて
Ví Dụ (例文)をこめて
-
感謝 の気持ちをこめて編 んだマフラーです。Đây là cái khăn quàng mà tôi đã đan bằng tất cả lòng biết ơn của mình.
Kansha no kimochi wo komete anda mafuraa desu.
-
愛 をこめてカードを贈 るGửi thiệp với tất cả tình yêu thương.
Ai wo komete kaado wo okuru.
-
平和 への祈 りをこめて歌を歌う。Tôi cầu nguyện cho hòa bình và hát một bài hát.
Heiwa e no inori wo komete uta wo utau.
-
大学受験 の日、息子 が合格 しますようにと願いをこめてお弁当 を作った。Ngày thi vào đại học,tôi đã làm cơm hộp với mong muốn rằng con trai sẽ vượt qua kì thi.
Daigakujuken nohi, musuko ga goukaku shimasu youni to negai wo komete obentou wo tsukutta.
-
彼女は
故郷 への思いをこめて、その曲 を作ったそうだ。Nghe nói cô ấy đã sáng tác ca khúc đó bằng tất cả tình cảm dành cho quê hương
Kanojo wa furusato e no omoi wo komete, sono kyoku wo tsukutta souda.