Ý Nghĩa (意味)
『を
Bất kể,bất cứ,không quan trọng…
Cách Dùng (使い方)
N を問わず
Ví Dụ (例文)を問わず
年齢 を問 わず多くの人々 が集 まった。Nhiều người đã tập trung không kể tuổi tác.
Nenrei wo towazu ooku no hitobito ga atsumatta.
経験 の有無 を問 わず、募集 。Tuyển dụng bất kể là có kinh nghiệm hay không.
Keiken no umu wo towazu, boshuu.
このスポーツクラブは
年齢 を問 わず誰でも入 れます。Bất cứ độ tuổi nào cũng có thể tham gia câu lạc bộ thể thao này.
Kono supootsu kurabu wa nenrei wo towazu dare demo hairemasu.
この
公園 では季節 を問 わず美 しい花が見られます。Bất cứ mùa nào cũng có thể ngắm hoa đẹp ở công viên này.
Kono kouen dewa kisetsu wo towazu utsukushii hana ga miraremasu.
老若男女 を問 わず、彼のファンは多い。Bất kể già trẻ trai gái đều là fan của anh ấy.
Roujakudanjo wo towazu, kare no fan wa ooi.