Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-を問わず-wo-towazu-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『を()わず』Dùng cấu trúc này khi biểu thị ý nghĩa ” không liên quan đến, không xem là vấn đề “, được sử dụng trong thông báo, văn bản giới thiệu, khi muốn giải thích rằng ” bất cứ lúc nào, bất cứ ai, bất cứ nơi đâu…”
Bất kể,bất cứ,không quan trọng…

Cách Dùng (使い方)

N を問わず

Ví Dụ (例文)を問わず

  1. 年齢(ねんれい)()わず多くの人々(ひとびと)(あつ)まった。

    Nhiều người đã tập trung không kể tuổi tác.

    Nenrei wo towazu ooku no hitobito ga atsumatta.

  2. 経験(けいけん)有無(うむ)()わず募集(ぼしゅう)

    Tuyển dụng bất kể là có kinh nghiệm hay không.

    Keiken no umu wo towazu, boshuu.

  3. このスポーツクラブは年齢(ねんれい)()わず誰でも(はい)れます。

    Bất cứ độ tuổi nào cũng có thể tham gia câu lạc bộ thể thao này.

    Kono supootsu kurabu wa nenrei wo towazu dare demo hairemasu.

  4. この公園(こうえん)では季節(きせつ)()わず(うつく)しい花が見られます。

    Bất cứ mùa nào cũng có thể ngắm hoa đẹp ở công viên này.

    Kono kouen dewa kisetsu wo towazu utsukushii hana ga miraremasu.

  5. 老若男女(ろうじゃくだんじょ)()わず、彼のファンは多い。

    Bất kể già trẻ trai gái đều là fan của anh ấy.

    Roujakudanjo wo towazu, kare no fan wa ooi.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2