Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-を通じて-wo-tsuujite-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『を通じて』Diễn tả ý ” thông qua một cái gì đó để truyền đạt thông tin hoặc thiết lập mối quan hệ…”.Những cái truyền đạt là thông tin,câu chuyện,liên lạc…không sử dụng cho phương tiện giao thông.
Thông qua…

Cách Dùng (使い方)

N を 通じて[つうじて]
N を 通して[とおして]

Ví Dụ (例文)を通じて

  1. 友人(ゆうじん)を通じて彼と知り合った。

    Tôi đã quen anh ấy thông qua một người bạn thân.

    Yuujin wo tsuujite kare to shiriatta.

  2. テレビのニュースを通じてその事件(じけん)を知った。

    Tôi đã biết sự kiện đó qua tin tức tivi.

    Terebi no nyuusu wo tsuujite sono jiken wo shitta.

  3. ここでは一年を通じて(うつく)しい花が見られます。

    Ở đây bạn có thể nhìn thấy những bông hoa đẹp quanh năm.

    Kokodewa ichinen wo tsuujite utsukushii hana ga miraremasu.

  4. 社長は忙しいから秘書(ひしょ)を通じて(たの)んだほうがいい。

    Vì giám đốc rất bận nên hãy nhờ thông qua thư kí thì hơn.

    Shachou wa isogashii kara hisho wo tsuujite tanonda hougaii.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2