Ý Nghĩa (意味)
『を頼りに』Mẫu câu này diễn đạt ý nhờ có, nhờ vào N nên mới thực hiện được hành động.
Nhờ có/nhờ vào…
Cách Dùng (使い方)
N を ✙ 頼りに V
N を ✙ 頼りとして
N を ✙ 頼りにして
Ví Dụ (例文)を頼りに
-
地図 を頼りに、友達 に教えてもらったレストランに行った。Nhờ có bản đồ mà tôi đã đến được nhà hàng bạn tôi chỉ.
Chizu wo tayori ni, tomodachi ni oshiete moratta resutoran ni itta.
-
祖父 はつえを頼りにして歩いている。Ông tôi đi bộ nhờ vào cây gậy.
Sofu wa tsue wo tayori nishite aruite iru.
-
入院中 、友達が書いてくれた授業のノートを頼りに勉強した。Trong lúc nhập viện, tôi đã học nhờ vào những ghi chép về tiết học do bạn bè viết.
Nyuuinchuu, tomodachi ga kaite kureta jugyou no no-to wo tayori ni benkyou shita.