Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-を頼りに-wo-tayori-ni-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『を頼りに』Mẫu câu này diễn đạt ý nhờ có, nhờ vào N nên mới thực hiện được hành động.
Nhờ có/nhờ vào…

Cách Dùng (使い方)

N を ✙ 頼りに V
N を ✙ 頼りとして
N を ✙ 頼りにして

Ví Dụ (例文)を頼りに

  1. 地図(ちず)を頼りに友達(ともだち)に教えてもらったレストランに行った。

    Nhờ có bản đồ mà tôi đã đến được nhà hàng bạn tôi chỉ.

    Chizu wo tayori ni, tomodachi ni oshiete moratta resutoran ni itta.

  2. 祖父(そふ)はつえを頼りにして歩いている。

    Ông tôi đi bộ nhờ vào cây gậy.

    Sofu wa tsue wo tayori nishite aruite iru.

  3. 入院中(にゅういんちゅう)、友達が書いてくれた授業のノートを頼りに勉強した。

    Trong lúc nhập viện, tôi đã học nhờ vào những ghi chép về tiết học do bạn bè viết.

    Nyuuinchuu, tomodachi ga kaite kureta jugyou no no-to wo tayori ni benkyou shita.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2