Ý Nghĩa (意味)
『を~として』Mẫu câu dùng để nói về tư cách,lập trường của người nào đó hay thể loại,loại hình của sự vật,sự việc nào đó.
Với tư cách là…/như là…
Cách Dùng (使い方)
N1 を N2 として V
N1 を N2 とする N
N1 を N2 とした N
Ví Dụ (例文) を~として
-
今年1年、
大学合格 を目標 として頑張 るつもりだ。Tôi sẽ cố gắng hết sức để thực hiện mục tiêu đỗ đại học trong năm nay.
Kotoshi ichinen, daigakugoukaku wo mokuhyou toshite ganbaru tsumori da.
-
山田氏を
団長 とする訪米団 が結成 された。Một đoàn viếng thăm đã được thành lập với tư cách trưởng đoàn là ông YAMADA.
Yamadashi wo danchou tosuru houbeidan ga kessei sareta.
-
この
奨学金 は留学生 を対象 としたものです。Học bổng này dành cho đối tượng là du học sinh.
Kono shougakukin wa ryuugakusei wo taishou toshita mono desu.
-
大学 で異文化交流 を目的 としたサークルを作った。Tôi đã tạo ra câu lạc bộ nhằm giao lưu văn hóa tại trường đại học.
Daigaku de ibunkakouryuu wo mokuteki toshita saakuru wo tsukutta.
-
この祭りは
住民 の社会参加 を目的 として始められた。Lễ hội này bắt đầu với mục đích tham gia xã hội của người dân.
Kono matsuri wa juumin no shakaisanka wo mokuteki toshite hajimerareta.