Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-を~として-wo-toshite-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『を~として』Mẫu câu dùng để nói về tư cách,lập trường của người nào đó hay thể loại,loại hình của sự vật,sự việc nào đó.

Với tư cách là…/như là…

Cách Dùng (使い方)

N1 を N2 として V
N1 を N2 とする N
N1 を N2 とした N

Ví Dụ (例文) を~として

  1. 今年1年、大学合格(だいがくごうかく)目標(もくひょう)として頑張(がんば)るつもりだ。

    Tôi sẽ cố gắng hết sức để thực hiện mục tiêu đỗ đại học trong năm nay.

    Kotoshi ichinen, daigakugoukaku wo mokuhyou toshite ganbaru tsumori da.

  2. 山田氏団長(だんちょう)とする訪米団(ほうべいだん)結成(けっせい)された。

    Một đoàn viếng thăm đã được thành lập với tư cách trưởng đoàn là ông YAMADA.

    Yamadashi wo danchou tosuru houbeidan ga kessei sareta.

  3. この奨学金(しょうがくきん)留学生(
    りゅうがくせい
    )
    対象(たいしょう)としたものです。

    Học bổng này dành cho đối tượng là du học sinh.

    Kono shougakukin wa ryuugakusei wo taishou toshita mono desu.

  4. 大学(だいがく)異文化交流(いぶんかこうりゅう)目的(もくてき)としたサークルを作った。

    Tôi đã tạo ra câu lạc bộ nhằm giao lưu văn hóa tại trường đại học.

    Daigaku de ibunkakouryuu wo mokuteki toshita saakuru wo tsukutta.

  5. この祭りは住民(じゅうみん)社会参加(しゃかいさんか)目的(もくてき)として始められた。

    Lễ hội này bắt đầu với mục đích tham gia xã hội của người dân.

    Kono matsuri wa juumin no shakaisanka wo mokuteki toshite hajimerareta.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2