Ngữ Pháp N2

Ý Nghĩa (意味)

『上は』Dùng trong trường hợp một việc gì đó đã quyết định thì sẽ …Thể hiện một hành vi đòi hỏi trách nhiệm hoặc sự chuẩn bị tinh thần, sự quyết tâm của người nói.
Một khi/đã là…thì phải

Cách Dùng (使い方)

V(普) ✙ 上は

Ví Dụ (例文)上は

  1. キャプテンに(えら)ばれた上は、頑張るしかない。

    Khi mà đã được chọn làm đội trưởng, chỉ còn cách là cố gắng thôi.

    Kyaputen ni erabareta ue wa, ganbaru shika nai.

  2. 入学(にゅうがく)する上は卒業(そつぎょう)したい。

    Một khi đã nhập học thì tôi muốn tốt nghiệp.

    Nyuugaku suru ue wa sotsugyou shitai.

  3. 受験手続(じゅけんてつづ)きが完了(かんりょう)した上は全力(ぜんりょく)をつくすつもりだ。

    Một khi thủ tục dự thi đã hoàn thành thì tôi sẽ làm hết sức mình.

    Juken tetsuduki ga kanryou shita ue wa zenryoku wo tsukusu tsumori da.

  4. 行くと約束(やくそく)した上は行かなければならない。

    Một khi hứa là sẽ đi thì tôi nhất định phải đi.

    Iku to yakusoku shita ue wa ikana kereba naranai.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2