Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-以上-上は-ijou-ue-wa-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『以上/上は』Là cách nói diễn đạt ý “nhận định,quyết tâm,lời khuyên,cấm đoán…”của người đó.Tương tự với cấu trúc 『からには』

Vì là…/Đã là…/Đã…thì nhất định/Một khi đã…

Cách Dùng (使い方)

V(普) ✙ 以上/上は 

Ví Dụ (例文) 以上/上は

  1. 行くと約束(やくそく)した以上、行かないわけにはいかない。

    Tôi đã hứa sẽ đi,vì vậy không thể không đi.

    ikuto yakusoku shita ijou,ikanaiwake ni wa ikanai.

  2. 権利(けんり)主張(しゅちょう)する以上は義務(ぎむ)()たさなければならない。

    Một khi khẳng định quyền lợi thì bạn phải hoàn thành nghĩa vụ của mình.

    kenri wo syuchousuru ijou wa gimu wo hatasanakereba naranai.

  3. 試験(しけん)を受けなかった以上進級(しんきゅう)(みと)められない。

    Một khi đã không đăng kí thi thì sẽ không tiến bộ được.

    shiken wo ukenakatta ijou,shinkyuu wa mitomerarenai.

  4. 兄が死んだ。こうなった上は私が(あと)()ぐしかないだろう。

    Anh trai tôi qua đời.Một khi đã trở thành như thế này dường như tôi chỉ có thể kế thừa thôi.

    ani ga shinda.kounatta ue wa watashi ga ato wo tsugushikanai darou.

  5. 大勢(おおぜい)(かた)からご推薦(すいせん)をいただいた上は当選(とうせん)するために全力(ぜんりょく)(たたか)覚悟(かくご)です。

    Sau khi nhận được lời đề nghị từ rất nhiều người,tôi đã sẵn sàng toàn lực chiến đấu để giành giải thưởng.

    oozei no kata kara gosuisen wo itadaita ue wa tousen surutameni zenryoku de tatakau kakugo desu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2