Ý Nghĩa (意味)
『
Trái lại/mặt khác…
Cách Dùng (使い方)
Vる/Aい ✙
N/ na である ✙
na Adj+ な ✙
Ví Dụ (例文)反面
-
パソコンは
便利 な反面 、トラブルも多い。Máy tính cá nhân rất tiện lợi nhưng mặt khác cũng có nhiều trục trặc.
Pasokon wa benri na hanmen, toraburu mo ooi.
-
彼は
優 れた学者である反面 、精神的 に弱い人間だ。Anh ấy là một học giả ưu tú nhưng mặt khác anh ấy cũng là người có tâm lý yếu.
Kare wa sugureta gakusha de aru hanmen, seishinteki ni yowai ningen da.
-
子供の
成長 は嬉しい反面 、どこか寂しい。Tôi rất vui vì sự trưởng thành của con cái nhưng ở đâu đấy lại thấy cô đơn.
Kodomo no seichou wa ureshii hanmen, dokoka sabishii.
-
ノートパソコンは
手軽 である反面 、壊 れやすい。Máy tính xách tay nhẹ nhàng nhưng lại dễ hỏng.
Nooto pasokon wa tegaru dearu hanmen, koware yasui.
-
この
部屋 は日当 たりがいい反面 、夏 はかなり暑 い。Cái phòng này ánh sáng tốt nhưng trái lại mùa hè lại rất nóng.
Kono heya wa hiatari ga ii hanmen, natsu wa kanari atsui.
-
この車は、
空気 を汚 さない反面 、価格 が高い。Chiếc xe này không gây ô nhiễm không khí nhưng trái lại giá cả đắt đỏ.
Kono kuruma wa, kuuki o yogosanai hanmen, kakaku ga takai.