Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-当然だ-touzen-da-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

当然(とうぜん)だ』Biểu thị ý sự việc nào đó là đương nhiên.
là đương nhiên…

Cách Dùng (使い方)

Vて /Aくて /naで  ✙ 当然(とうぜん)
Vて /Aくて /naで  ✙ 当然(とうぜん) の N
Vて /Aくて /naで  ✙ 当たり前だ
Vて /Aくて /naで  ✙ 当たり前 の N

Ví Dụ (例文)当然(とうぜん)

  1. ひどいことばかり言ったので、彼女に嫌われて当然(とうぜん)

    Vì tôi toàn nói những điều tồi tệ, nên đương nhiên là bị cô ấy ghét.

    hidoi koto bakari itta node,kanojo ni kirawarete touzen da.

  2. 相手(あいて)のチームは弱い。勝って当たり前だ

    Đối thủ không mạnh. Thắng là chuyện đương nhiên.

    aite no chiimu wa yowai.katte atari mae da.

  3. よその家の庭に勝手(かって)に入ってうろうろしていたら、泥棒(どろぼう)と間違われて当然(とうぜん)

    Nếu bạn đi lòng vòng ở khu vườn của một ngôi nhà khác mà không được sự cho phép thì đương nhiên bạn sẽ bị hiểu nhầm là một tên trộm.

    yoso no ie no niwa ni katte ni haitte urouro shiteitara,dorobou to machiga warete touzen da.

  4. けがをしてから普通はできて当たり前のことができない。

    Vì tôi bị thương,tôi không thể làm những gì tôi có thể.

    kega wo shitekara futsuu wa dekite atari mae no koto ga dekinai.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2