Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-末-sue-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

(すえ)』Nêu lên kết quả sau một thời gian nào đó.Thường là cách nói biểu thị ý ngăn trở,cân nhắc,suy xét,đấu tranh,cố gắng vất vả…
Thường dùng trong văn viết.
Sau khi…

Cách Dùng (使い方)

Vた /N の ✙ (すえ)
Vた /N の ✙ (すえ)
Vた /N の ✙ (すえ) の N

Ví Dụ (例文)(すえ)

  1. (なや)んだ(すえ)進学(しんがく)ではなく就職(しゅうしょく)することにした。

    Sau khi đã suy nghĩ,anh ấy quyết định sẽ đi làm thay vì tiếp tục học lên.

    nayanda sue,shingaku dewa naku shuushoku suru koto ni shita.

  2. 住民(じゅうみん)との話し合いの(すえ)、その建物(たてもの)建設(けんせつ)中止(ちゅうし)となった。

    Sau khi đã nói chuyện với người dân,việc xây dựng tòa nhà đó đã bị dừng lại.

    juumin to no hanashiai no sue,sono tatemono no kensetsu wa chuushi to natta.

  3. 考えた(すえ)手術(しゅじゅつ)しないことにしました。

    Sau khi suy nghĩ thì tôi quyết định không phẫu thuật.

    kangaeta sue,shujutsu shinai koto ni shimashita.

  4. 8時間にわたる話し合いの(すえ)、やっと契約(けいやく)(むす)んだ。

    Sau 8 tiếng đồng hồ thảo luận,cuối cùng chúng tôi cũng ký được hợp đồng.

    8 jikan ni wataru hanashiai no sue ni,yatto keiyaku wo musunda.

  5. 彼は3年間の闘病生活(とうびょうせいかつ)(すえ)、亡くなった。

    Anh ấy đã qua đời sau 3 năm chống chọi với bệnh tật.

    kare wa 3 nenkan no toubyouseikatsu no sue ni,naku natta.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2