Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-際に-sai-ni-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

(さい)に』Cấu trúc này chỉ thời gian, trường hợp ( trong, ở, khi ), trang trọng hơn『 時 』nên được sử dụng nhiều trong những văn bản giải thích hoặc hướng dẫn.
Khi/lúc…

Cách Dùng (使い方)

N の/ V(普) ✙ (さい)
N の/ V(普) ✙ (さい)

Ví Dụ (例文)(さい)

  1. 受験(じゅけん)(さい)写真(しゃしん)必要(ひつよう)

    Khi dự thi, cần phải có ảnh.

    juken no sai ni,shashin ga hitsuyou.

  2. (もう)()んだ(さい)住所(じゅうしょ)間違(まちが)って書いてしまった。

    Khi đăng kí tôi đã viết nhầm địa chỉ mất rồi.

    moushikonda sai, juusho wo machigatte kaite shimatta.

  3. 帰国(きこく)(さい)保証人(ほしょうじん)の家に挨拶(あいさつ)に行った。

    Lúc về nước tôi đã đi chào gia đình người bảo lãnh.

    kikoku no sai, hoshoujin no ie ni aisatsu ni itta.

  4. カードを紛失(ふんしつ)した(さい)、カード会社(かいしゃ)にすぐ()らせなければならない。

    Trong trường hợp đánh mất thẻ, cần phải thông báo cho công ty cung cấp thẻ ngay.

    kaado wo funshitsu shita sai ni, kaado kaisha ni sugu shirase nakereba naranai.

  5. パスポートを申請(しんせい)する(さい)必要(ひつよう)なものを(おし)えてください。

    Xin vui lòng chỉ dẫn các thứ cần thiết khi xin cấp hộ chiếu.

    pasupooto wo shinsei suru sai ni,hitsuyou na mono wo oshiete kudasai.

  6. 車を運転(うんてん)する(さい)免許証(めんきょしょう)必要(ひつよう)です。

    Khi lái xe ôtô cần phải có giấy phép.

    kuruma wo unten suru sai ni wa menkyoshou ga hitsuyou desu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2