Ý Nghĩa (意味)
『うちに』Diễn tả thực hiện một điều gì đó trong khi trạng thái đó vẫn chưa thay đổi hoặc trước khi nó thay đổi.
Nhân lúc/trong lúc đang…
Cách Dùng (使い方)
Vない ✙ うちに
Vている ✙ うちに
Aい ✙ うちに
na Adj+な ✙ うちに
N+の ✙ うちに
Ví Dụ (例文)うちに
-
忘れないうちにメモしておこう。
Hãy ghi chú trước khi chúng ta quên nó.
wasurenai uchini memo shiteokou.
-
桜 がきれいなうちにお花見 に行きましょう。Chúng ta hãy cùng ngắm hoa anh đào khi chúng còn đẹp.
sakura ga kireina uchini ohanami ni ikimashou.
-
両親 が元気なうちに旅行 に連れていきたい。Trong lúc bố mẹ đang còn khỏe mạnh,tôi muốn dẫn bố mẹ đi du lịch.
ryoushin ga genkina uchini ryokou ni tsureteikitai.
-
若 いうちに一生懸命 勉強しなさい。Hãy học thật nhiều trong khi vẫn còn trẻ.
wakai uchini isshoukenmei benkyou shinasai.
-
子供 が寝ているうちに掃除 をしてしまいましょう。Trong khi con còn đang ngủ thì chúng ta hãy dọn dẹp cho xong nào.
kodomo ga neteiru uchini souji wo shiteshimaimashou.
-
温かいうちに早く食べてください。
Hãy ăn ngay khi nó còn nóng.
atatakai uchini hayaku tabetekudasai.