Ý Nghĩa (意味)
『おそれがある』Dùng để diễn tả ý”có khả năng xảy ra một sự việc nào đó không mong đợi”.Thường dùng nhiều với sự việc xấu.
E rằng/sợ rằng…
Cách Dùng (使い方)
Vる ✙ おそれがある
Nの ✙ おそれがある
Ví Dụ (例文)おそれがある
-
早く
手術 しないと、手遅 れになるおそれがある。Nếu không phẫu thuật nhanh,e là muộn mất.
hayaku shujutsu shinaito,teokure ni naru osoregaaru.
-
台風 がこのまま北上 すると、日本に上陸 するおそれがある。Nếu bão vẫn cứ tiến theo hướng bắc như thế này,sẽ có khả năng đổ bộ vào nhật bản.
taifuu ga kono mama hokujou suruto,nihon ni jouriku suru osoregaaru.
-
こんなに
赤字 が続くと、この会社は倒産 のおそれがある。Cứ tiếp tục thua lỗ như thế,công ty này có ngày phá sản.
konnani akaji ga tsuduku to,kono kaisha wa tousan no osoregaaru.
-
この
病気 は伝染 のおそれがありません。Căn bệnh này không lo bị truyền nhiễm.
kono byouki wa densen no osoregaarimasen.
-
この
種類 の鳥は、絶滅 のおそれがあると言われている。Người ta nói rằng loài chim này có nguy cơ tuyệt chủng.
kono shurui no tori wa,zetsumetsu no osoregaaru to iwareteiru.