Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-おそれがある-osore-ga-aru-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『おそれがある』Dùng để diễn tả ý”có khả năng xảy ra một sự việc nào đó không mong đợi”.Thường dùng nhiều với sự việc xấu.
E rằng/sợ rằng…

Cách Dùng (使い方)

Vる ✙ おそれがある
Nの ✙ おそれがある

Ví Dụ (例文)おそれがある

  1. 早く手術(しゅじゅつ)しないと、手遅(ておく)れになるおそれがある

    Nếu không phẫu thuật nhanh,e là muộn mất.

    hayaku shujutsu shinaito,teokure ni naru osoregaaru.

  2. 台風(たいふう)がこのまま北上(ほくじょう)すると、日本に上陸(じょうりく)するおそれがある

    Nếu bão vẫn cứ tiến theo hướng bắc như thế này,sẽ có khả năng đổ bộ vào nhật bản.

    taifuu ga kono mama hokujou suruto,nihon ni jouriku suru osoregaaru.

  3. こんなに赤字(あかじ)が続くと、この会社は倒産(とうさん)おそれがある

    Cứ tiếp tục thua lỗ như thế,công ty này có ngày phá sản.

    konnani akaji ga tsuduku to,kono kaisha wa tousan no osoregaaru.

  4. この病気(びょうき)伝染(でんせん)おそれがありません

    Căn bệnh này không lo bị truyền nhiễm.

    kono byouki wa densen no osoregaarimasen.

  5. この種類(しゅるい)の鳥は、絶滅(ぜつめつ)おそれがあると言われている。

    Người ta nói rằng loài chim này có nguy cơ tuyệt chủng.

    kono shurui no tori wa,zetsumetsu no osoregaaru to iwareteiru.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2